- Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
- Ngành Hướng dẫn du lịch
- Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Ngành Thiết kế thời trang
- Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
- Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
- Ngành Quản lý tòa nhà
- Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
- Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
- Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
- Ngành Kinh tế gia đình
- Lắp đặt điện công nghiệp
- Lắp đặt tủ điện
- Lắp đặt điện nhà
- Xác định và đấu vận hành động cơ
- Điện lạnh cơ bản
- Điện lạnh công nghiệp
- Điện lạnh dân dụng
- Vận hành lò hơi
- Sửa chữa hệ thống điện tủ lạnh
- Hàn gió đá và gia công ống đồng trong kỹ thuật lạnh
- Nạp và thu hồi môi chất lạnh
- Bảo dưỡng vệ sinh máy giặt
- Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh
- Kỹ thuật may
- Tạo rập và cắt may áo sơ mi
- Chăm sóc da cơ bản
- Chăm sóc da nâng cao
- Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản
- Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao
- Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản
- Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng
- Trang điểm cơ bản
- Trang điểm chuyên nghiệp
- Sửa chữa máy may
- Làm bánh
- Pha chế
- Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
- Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
- Ngành Thiết kế thời trang
- Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
- Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
- Ngành Quản lý tòa nhà
- Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
- Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
- Ngành Hướng dẫn du lịch
- Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Ngành Kinh tế gia đình
Ngành Thiết kế thời trang
Tên ngành, nghề: Thiết kế thời trang.
Tên Tiếng Anh: Fashion Design.
Mã ngành, nghề: 5540206.
Trình độ đào tạo: Trung cấp.
Hình thức đào tạo: Chính quy.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ THCS hoặc tương đương trở lên.
Thời gian đào tạo: 2 năm.
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trình độ trung cấp yêu cầu người học sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của ngành Thiết kế thời trang; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Có kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của ngành Thiết kế thời trang.
- Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hoá, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc ngành Thiết kế thời trang.
- Về kỹ năng:
- Vẽ được các bản vẽ kỹ thuật mô tả, phát triển mẫu từ ý tưởng thiết kế.
- Chọn lựa, phối hợp, xử lý được các loại chất liệu thiết kế và trang trí trên trang phục.
- Thiết kế, tạo rập, cắt may được các mẫu trang phục thời trang.
- Sử dụng được các thuật ngữ chuyên môn tiếng Anh của ngành, tư vấn các ý tưởng thiết kế thông qua các mẫu vẽ phác thảo, đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
- Về mức độ tự chủ, chịu trách nhiệm:
- Có khả năng độc lập thực hiện công việc và hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc về thiết kế, tạo rập, cắt may các loại trang phục thời trang.
- Có khả năng làm việc nhóm với vai trò người lãnh đạo hoặc thành viên của nhóm thiết kế. Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm khi thực hiện công việc được giao.
- Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, sáng tạo để có những mẫu thiết kế đẹp, có giá trị cao.
- Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp: Tôn trọng sự khác biệt, tính đa dạng của các nền văn hóa khác nhau trong thiết kế, trung thực, không sao chép mẫu thiết kế của người khác.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Có việc làm đúng chuyên ngành tại các cơ quan, doanh nghiệp.
- Tham gia làm việc ở các vị trí: Kỹ thuật viên thiết kế các sản phẩm thời trang, nhân viên nghiên cứu, phát triển ý tưởng thiết kế, tạo rập mẫu, may mẫu, quản lý về nguyên phụ liệu trong các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chuyên viên tư vấn tại các cửa hàng kinh doanh sản phẩm thời trang.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 19
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1185 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 399 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 992 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận
| Kiểm tra |
| ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
|
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
|
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
|
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
|
MH04 | Giáo dục Quốc phòng - AN | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
|
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
|
MH06 | Tiếng Anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
|
II | Các môn học chuyên môn |
| |||||
II.1 | Môn học cơ sở | 11 | 240 | 92 | 140 | 8 |
|
MH07 | Kỹ thuật may | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH08 | Vật liệu may | 2 | 30 | 25 | 4 | 1 |
|
MH09 | Lịch sử trang phục | 2 | 30 | 25 | 4 | 1 |
|
MH10 | Vẽ thời trang | 4 | 105 | 21 | 80 | 4 |
|
II.2 | Môn học chuyên môn | 32 | 900 | 192 | 682 | 26 |
|
MH11 | Thiết kế trang phục 1 | 4 | 90 | 36 | 50 | 4 |
|
MH12 | Cắt may trang phục 1 | 4 | 105 | 21 | 80 | 4 |
|
MH13 | Thiết kế trang phục 2 | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH14 | Cắt may trang phục 2 | 4 | 105 | 21 | 80 | 4 |
|
MH15 | Sáng tác mẫu trang phục | 4 | 90 | 36 | 50 | 4 |
|
MH16 | Tạo mẫu trên manơcanh | 4 | 90 | 36 | 50 | 4 |
|
MH17 | Thiết kế mẫu trên máy tính | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH18 | Thực tập sản xuất | 6 | 270 |
| 268 | 2 |
|
II.3 | Môn học tự chọn | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
|
MH19 | Công nghệ may | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
|
MH20 | Việt phục | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
|
Tổng cộng | 57 | 1440 | 399 | 992 | 49 |
|
dien-tktt : 29-08-2021 533