Ngành Thiết kế thời trang

Tên ngành, nghề: Thiết kế thời trang.

Tên Tiếng Anh: Fashion Design.

Mã ngành, nghề: 5540206.

Trình độ đào tạo: Trung cấp.

Hình thức đào tạo: Chính quy.

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ THCS hoặc tương đương trở lên.

Thời gian đào tạo: 2 năm.

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:  

Đào tạo trình độ trung cấp yêu cầu người học sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của ngành Thiết kế thời trang; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.

1.2. Mục tiêu cụ thể: 

  • V kiến thức:

- Có kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của ngành Thiết kế thời trang.

- Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hoá, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc ngành Thiết kế thời trang.

  • V kỹ năng:

- Vẽ được các bản vẽ kỹ thuật mô tả, phát triển mẫu từ ý tưởng thiết kế.

- Chọn lựa, phối hợp, xử lý được các loại chất liệu thiết kế và trang trí trên trang phục.

- Thiết kế, tạo rập, cắt may được các mẫu trang phục thời trang.

- Sử dụng được các thuật ngữ chuyên môn tiếng Anh của ngành, tư vấn các ý tưởng thiết kế thông qua các mẫu vẽ phác thảo, đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

  • Về mức độ tự chủ, chịu trách nhiệm:

- Có khả năng độc lập thực hiện công việc và hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc về thiết kế, tạo rập, cắt may các loại trang phục thời trang.

- Có khả năng làm việc nhóm với vai trò người lãnh đạo hoặc thành viên của nhóm thiết kế. Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm khi thực hiện công việc được giao.

- Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, sáng tạo để có những mẫu thiết kế đẹp, có giá trị cao.

- Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp: Tôn trọng sự khác biệt, tính đa dạng của các nền văn hóa khác nhau trong thiết kế, trung thực, không sao chép mẫu thiết kế của người khác.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:   

- Có việc làm đúng chuyên ngành tại các cơ quan, doanh nghiệp.

- Tham gia làm việc ở các vị trí: Kỹ thuật viên thiết kế các sản phẩm thời trang, nhân viên nghiên cứu, phát triển ý tưởng thiết kế, tạo rập mẫu, may mẫu, quản lý về nguyên phụ liệu trong các cơ quan, doanh nghiệp.

- Chuyên viên tư vấn tại các cửa hàng kinh doanh sản phẩm thời trang.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 19

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ.

- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1185 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 399 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 992 giờ.

3. Nội dung chương trình:

Mã MH

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghim/bài tập/thảo lun

 

Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

12

255

94

148

13

 

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

 

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

 

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

 

MH04

Giáo dục Quốc phòng - AN

2

45

21

21

3

 

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

 

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

 

II

Các môn học chuyên môn

 

II.1

Môn học cơ sở

11

240

92

140

8

 

MH07

Kỹ thuật may

3

75

21

52

2

 

MH08

Vật liệu may

2

30

25

4

1

 

MH09

Lịch sử trang phục

2

30

25

4

1

 

MH10

Vẽ thời trang

4

105

21

80

4

 

II.2

Môn học chuyên môn

32

900

192

682

26

 

MH11

Thiết kế trang phục 1

4

90

36

50

4

 

MH12

Cắt may trang phục 1

4

105

21

80

4

 

MH13

Thiết kế trang phục 2

3

75

21

52

2

 

MH14

Cắt may trang phục 2

4

105

21

80

4

 

MH15

Sáng tác mẫu trang phục

4

90

36

50

4

 

MH16

Tạo mẫu trên manơcanh

4

90

36

50

4

 

MH17

Thiết kế mẫu trên máy tính

3

75

21

52

2

 

MH18

Thực tập sản xuất

6

270

 

268

2

 

II.3

Môn học tự chọn

2

45

21

22

2

 

MH19

Công nghệ may

2

45

21

22

2

 

MH20

Việt phục

2

45

21

22

2

 

Tng cộng

57

1440

399

992

49

 

dien-tktt : 29-08-2021 533