- Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
- Ngành Hướng dẫn du lịch
- Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Ngành Thiết kế thời trang
- Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
- Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
- Ngành Quản lý tòa nhà
- Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
- Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
- Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
- Ngành Kinh tế gia đình
- Lắp đặt điện công nghiệp
- Lắp đặt tủ điện
- Lắp đặt điện nhà
- Xác định và đấu vận hành động cơ
- Điện lạnh cơ bản
- Điện lạnh công nghiệp
- Điện lạnh dân dụng
- Vận hành lò hơi
- Sửa chữa hệ thống điện tủ lạnh
- Hàn gió đá và gia công ống đồng trong kỹ thuật lạnh
- Nạp và thu hồi môi chất lạnh
- Bảo dưỡng vệ sinh máy giặt
- Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh
- Kỹ thuật may
- Tạo rập và cắt may áo sơ mi
- Chăm sóc da cơ bản
- Chăm sóc da nâng cao
- Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản
- Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao
- Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản
- Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng
- Trang điểm cơ bản
- Trang điểm chuyên nghiệp
- Sửa chữa máy may
- Làm bánh
- Pha chế
- Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
- Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
- Ngành Thiết kế thời trang
- Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
- Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
- Ngành Quản lý tòa nhà
- Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
- Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
- Ngành Hướng dẫn du lịch
- Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Ngành Kinh tế gia đình
Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
Tên ngành, nghề: TẠO MẪU VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP
Mã ngành, nghề: 5810402
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trình độ trung cấp ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp, yêu cầu người học sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được các công việc như: Chăm sóc da; Chăm sóc và tạo mẫu tóc; Chăm sóc và tạo mẫu móng; Trang điểm thẩm mỹ... Có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước. Nhận thức được những vấn đề về Quốc phòng - An ninh trong tình hình mới.
- Trình bày được những kiến thức lý thuyết cơ bản và thực tế về: Thẩm mỹ - Sắc đẹp; Quy trình, phương pháp chăm sóc da; Chăm sóc và tạo mẫu tóc, móng; Trang điểm; Khởi sự kinh doanh cơ sở làm đẹp…
- Phân tích, lựa chọn được biện pháp chăm sóc sắc đẹp phù hợp với đối tượng cụ thể.
- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp.
- Về kỹ năng:
- Sử dụng được các thiết bị thông dụng dùng trong ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp: Máy điện di, máy soi da, máy hấp dầu, đèn ánh sáng sinh học...
- Thực hiện thành thạo quy trình chăm sóc da, tóc, móng cơ bản.
- Thực hiện thành thạo các bước tự trang điểm, trang điểm cho người khác và hóa trang.
- Thiết kế, tạo mẫu được các kiểu tóc, móng thời trang và ấn tượng theo chủ đề hoặc theo sở thích.
- Sử dụng được các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Anh trong giao tiếp, tự đánh giá được kết quả và chất lượng thực hiện công việc của cá nhân và của các thành viên trong nhóm làm việc.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có khả năng độc lập thực hiện công việc và hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc về tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp.
- Có khả năng làm việc nhóm với vai trò người lãnh đạo hoặc thành viên của nhóm tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp. Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm khi thực hiện công việc được giao.
- Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, sáng tạo để có những mẫu thiết kế đẹp, có giá trị cao.
- Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp: Tôn trọng sự khác biệt, tính đa dạng của các nền văn hóa khác nhau trong tạo mẫu, trung thực, không sao chép mẫu thiết kế của người khác.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Nhân viên chăm sóc sắc đẹp trong các thẩm mỹ viện, spa.
- Nhân viên tư vấn sử dụng mỹ phẩm trong công ty kinh doanh mỹ phẩm, thiết bị ngành thẩm mỹ.
- Quản lý, kinh doanh cơ sở làm đẹp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 20
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1170 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 386 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1001 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận
| Kiểm tra |
| ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
|
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
|
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
|
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
|
MH04 | Giáo dục Quốc phòng - AN | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
|
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
|
MH06 | Tiếng Anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
|
II | Các môn học chuyên môn | 45 | 1170 | 292 | 853 | 25 |
|
II.1 | Môn học cơ sở | 11 | 195 | 106 | 84 | 5 |
|
MH07 | Vẽ mỹ thuật | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH08 | Thẩm mỹ học | 3 | 45 | 30 | 14 | 1 |
|
MH09 | Vật liệu, dụng cụ, thiết bị làm đẹp | 3 | 45 | 30 | 14 | 1 |
|
MH10 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 30 | 25 | 4 | 1 |
|
II.2 | Môn học chuyên môn | 32 | 930 | 168 | 744 | 18 |
|
MH11 | Chăm sóc da cơ bản | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH12 | Chăm sóc da nâng cao | 4 | 105 | 21 | 82 | 2 |
|
MH13 | Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH14 | Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH15 | Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH16 | Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH17 | Trang điểm cơ bản | 3 | 75 | 21 | 52 | 2 |
|
MH18 | Trang điểm chuyên nghiệp | 4 | 105 | 21 | 82 | 2 |
|
MH19 | Thực tập sản xuất | 6 | 270 |
| 268 | 2 |
|
II.3 | Môn học tự chọn | 2 | 45 | 18 | 25 | 2 |
|
MH20 | Quản lý, kinh doanh cơ sở thẩm mỹ | 2 | 45 | 18 | 25 | 2 |
|
MH21 | Massage bấm huyệt | 2 | 45 | 18 | 25 | 2 |
|
Tổng cộng | 57 | 1425 | 386 | 1001 | 38 |
|
dien-tktt : 29-08-2021 676