Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

Tên ngành, nghề: TẠO MẪU VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP

Mã ngành, nghề: 5810402

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ THCS trở lên

Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:  

Đào tạo trình độ trung cấp ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp, yêu cầu người học sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được các công việc như: Chăm sóc da; Chăm sóc và tạo mẫu tóc; Chăm sóc và tạo mẫu móng; Trang điểm thẩm mỹ... Có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.

1.2. Mục tiêu cụ thể: 

  • V kiến thức:

- Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước. Nhận thức được những vấn đề về Quốc phòng - An ninh trong tình hình mới.

- Trình bày được những kiến thức lý thuyết cơ bản và thực tế về: Thẩm mỹ - Sắc đẹp; Quy trình, phương pháp chăm sóc da; Chăm sóc và tạo mẫu tóc, móng; Trang điểm; Khởi sự kinh doanh cơ sở làm đẹp…

- Phân tích, lựa chọn được biện pháp chăm sóc sắc đẹp phù hợp với đối tượng cụ thể.

- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp.

  • V kỹ năng:

- Sử dụng được các thiết bị thông dụng dùng trong ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp: Máy điện di, máy soi da, máy hấp dầu, đèn ánh sáng sinh học...

- Thực hiện thành thạo quy trình chăm sóc da, tóc, móng cơ bản.

- Thực hiện thành thạo các bước tự trang điểm, trang điểm cho người khác và hóa trang.

- Thiết kế, tạo mẫu được các kiểu tóc, móng thời trang và ấn tượng theo chủ đề hoặc theo sở thích.

- Sử dụng được các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Anh trong giao tiếp, tự đánh giá được kết quả và chất lượng thực hiện công việc của cá nhân và của các thành viên trong nhóm làm việc.

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Có khả năng độc lập thực hiện công việc và hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc về tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp.

- Có khả năng làm việc nhóm với vai trò người lãnh đạo hoặc thành viên của nhóm tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp. Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm khi thực hiện công việc được giao.

- Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, sáng tạo để có những mẫu thiết kế đẹp, có giá trị cao.

- Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp: Tôn trọng sự khác biệt, tính đa dạng của các nền văn hóa khác nhau trong tạo mẫu, trung thực, không sao chép mẫu thiết kế của người khác.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:   

- Nhân viên chăm sóc sắc đẹp trong các thẩm mỹ viện, spa.

- Nhân viên tư vấn sử dụng mỹ phẩm trong công ty kinh doanh mỹ phẩm, thiết bị ngành thẩm mỹ.

- Quản lý, kinh doanh cơ sở làm đẹp.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 20

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ.

- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1170 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 386 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1001 giờ.

3. Nội dung chương trình:

Mã MH

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghim/bài tập/thảo lun

 

Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

12

255

94

148

13

 

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

 

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

 

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

 

MH04

Giáo dục Quốc phòng - AN

2

45

21

21

3

 

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

 

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

 

II

Các môn học chuyên môn

45

1170

292

853

25

 

II.1

Môn học cơ sở

11

195

106

84

5

 

MH07

Vẽ mỹ thuật

3

75

21

52

2

 

MH08

Thẩm mỹ học

3

45

30

14

1

 

MH09

Vật liệu, dụng cụ, thiết bị làm đẹp

3

45

30

14

1

 

MH10

Kiểm soát nhiễm khuẩn

2

30

25

4

1

 

II.2

Môn học chuyên môn

32

930

168

744

18

 

MH11

Chăm sóc da cơ bản

3

75

21

52

2

 

MH12

Chăm sóc da nâng cao

4

105

21

82

2

 

MH13

Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản

3

75

21

52

2

 

MH14

Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao

3

75

21

52

2

 

MH15

Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản

3

75

21

52

2

 

MH16

Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng

3

75

21

52

2

 

MH17

Trang điểm cơ bản

3

75

21

52

2

 

MH18

Trang điểm chuyên nghiệp

4

105

21

82

2

 

MH19

Thực tập sản xuất

6

270

 

268

2

 

II.3

Môn học tự chọn

2

45

18

25

2

 

MH20

Quản lý, kinh doanh cơ sở thẩm mỹ

2

45

18

25

2

 

MH21

Massage bấm huyệt

2

45

18

25

2

 

Tng cộng

57

1425

386

1001

38

 

dien-tktt : 29-08-2021 676