Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Tên ngành, nghề:   KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

Mã ngành, nghề: 5520205

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên

Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:  

Đào tạo trình độ trung cấp yêu cầu người học. Sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được một số công việc có tính phức tạp về sửa chữa, lắp đặt và bảo dưỡng các hệ thống lạnh và điều hòa không khí; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể: 

V kiến thức:

- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh, hệ thống điều hoà không khí và chỉ ra những đặc điểm riêng, chuyên biệt của các chủng loại và các hãng sản xuất;

- Xây dựng được quy trình lắp đặt, vận hành, sửa chữa các hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí công suất nhỏ cũng như các hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí công nghiệp;

- Phân tích được các các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của các hệ thống lạnh, điều hòa không khí và đưa ra các giải pháp khắc phục.

- Đọc và vẽ được các bản vẽ thi công dùng trong lắp đặt các hệ thống lạnh và điều hòa không khí;

- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh, hệ thống điều hoà không khí và chỉ ra những đặc điểm riêng, chuyên biệt của các chủng loại và các hãng sản xuất;

V kỹ năng:

- Kiểm tra được chất lượng của các thiết bị, nguyên vật liệu đầu vào để đưa vào lắp đặt, sửa chữa các máy lạnh và điều hòa không khí.

- Thực hiện được việc bóc tách khối lượng, tính toán sơ bộ, chọn lựa được thiết bị phù hợp cho việc bão dưỡng, sửa chữa, lắp đặt các hệ thống lạnh;

- Gia công được các thiết bị hỗ trợ cho việc lắp đặt các thiết bị lạnh cũng như điều hòa không khí;

- Sử dụng thành thạo các thiết bị phục vục cho việc lắp đặt và sửa chữa hệ thống lạnh, đảm bảo được an toàn cho người và thiết bị trong công việc.

- Lắp đặt được hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp, máy lạnh công nghiệp; các loại máy điều hoà cục bộ và hệ thống điều hoà trung tâm, đúng quy trình, đạt yêu cầu kỹ thuật, công nghệ và an toàn cho người và thiết bị;

- Phát hiện và xử lý được các tình huống sai hỏng đơn giản trong công việc;

- Sử dụng thành thạo các thiết bị đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, sơ cứu được nạn nhân khi xảy ra sự cố

V năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Có khả năng làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm.

- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn

- Đánh giá được các hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:  

 - Công ty có sử dụng, lắp ráp, chế tạo, sửa chữa về máy lạnh và điều hòa không khí.

 - Các trung tâm bảo trì, bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị lạnh cho công trình công nghiệp và dân dụng.

 - Tự mở đuợc cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị điện lạnh, điều hòa không khí.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 22 môn

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 tín chỉ

- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 170 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 379 giờ

Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1046 giờ

3. Nội dung chương trình:

Mã MH

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

 
 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

12

255

94

148

13

 

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

 

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

 

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

 

MH04

Giáo dục Quốc phòng - AN

2

45

21

21

3

 

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

 

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

 

II

Các môn chuyên môn

45

1185

306

849

30

 

II.1

Môn cơ sở

9

195

85

102

8

 

MH 07

Kỹ thuật nhiệt

3

60

30

28

2

 

MH 08

Đo lường điện lạnh

2

45

20

23

2

 

MH 09

Kỹ thuật điện

2

45

20

23

2

 

MH 10

Lắp đặt hệ thống điện nhà

2

45

15

28

2

 

II.2

Môn chuyên môn

34

945

201

724

20

 

MH 11

Máy và thiết bị lạnh

2

45

15

28

2

 

MH 12

Điều hòa không khí

3

60

30

28

2

 

MH 13

Vẽ thiết kế hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

 

MH 14

Kỹ thuật hàn gò trong hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

 

MH 15

Trang bị điện hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

 

MH 16

Điện tử ứng dụng trong hệ hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

 

MH 17

Hệ thống lạnh và điều hòa dân dụng

4

90

30

58

2

 

MH 18

Hệ thống lạnh và điều hòa công nghiệp

4

90

30

58

2

 

MH 19

Ứng dụng PLC trong hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

 

MH 20

Thực tập sản xuất

6

270

 

268

2

 

II.3

Môn tự chọn

2

45

20

23

2

 

MH 21

Điều hòa không khí ô tô

2

45

20

23

2

 

MH 22

Kỹ thuật lò hơi

2

45

20

23

2

 

TỔNG CỘNG:

57

1425

379

1003

43

 

 

dien-tktt : 05-03-2023 492