Ngành Kinh tế gia đình (CTĐT)

Tên ngành, nghề: KINH TẾ GIA ĐÌNH

Mã ngành, nghề: 5810501

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ THCS trở lên

Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo người học có kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về khoa học gia đình như: Cắt may trang phục; Chế biến món ăn; Trang trí thẩm mỹ; Vận hành an toàn các thiết bị điện trong gia đình và một số kỹ năng mềm khác như kỹ năng chăm sóc khách hàng, quản lý tài chính cá nhân.... Sau khi học xong, người học có thể sử dụng những kỹ năng này để làm ra các sản phẩm phục vụ gia đình hoặc bán, cho thuê dịch vụ để tạo ra thu nhập nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống.

1.2. Mục tiêu cụ thể: 

V kiến thức:

-Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước. Nhận thức được những vấn đề về Quốc phòng - An ninh trong tình hình mới.

- Trình bày được những kiến thức lý thuyết cơ bản và thực tế về: Phương pháp cắt may các kiểu trang phục; Quy trình chế biến các món ăn; Phương pháp trang trí nhà ở, cửa hàng, bàn tiệc; Yêu cầu về trang bị điện cho các thiết bị trong gia đình; Nguyên tắc sử dụng thời gian và tài chính cá nhân....

- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc ngành Kinh tế gia đình.

V kỹ năng:

- Cắt may được các kiểu trang phục thông dụng và thời trang;

- Chế biến được các món ăn, pha chế thức uống truyền thống và hiện đại;

- Thực hiện được các kiểu trang trí thẩm mỹ trong nhà ở, cửa hàng, bàn tiệc…

- Thiết lập được kế hoạch sử dụng tài chính cá nhân hợp lý;

- Nhận biết được những mối nguy hiểm thường gặp của các thiết bị điện trong gia đình và đề xuất biện pháp phòng tránh rủi ro.

Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Nhận thức được tầm quan trọng của việc tổ chức không gian sống an toàn, tiện dụng và thoải mái cho gia đình;

- Tuân thủ quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến món ăn và thức uống;

- Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, thích nghi được với điều kiện làm việc thay đổi;

- Có ý thức về chịu trách nhiệm cá nhân khi thực hiện công việc.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:  

- Nhân viên kỹ thuật trong các cơ sở chế biến thực phẩm, bếp ăn công nghiệp, nhà hàng, khách sạn;

- Kỹ thuật viên tạo rập, may mẫu trong các công ty may mặc thời trang;

- Nhân viên về trang trí trong các công ty tổ chức sự kiện;

- Tự khởi sự kinh doanh ẩm thực, thời trang hoặc cung cấp các dịch vụ tổ chức sự kiện;

- Xuất khẩu lao động làm việc ở nước ngoài

1.4 Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 21

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ.

- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.125 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 406 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 974 giờ

3. Nội dung chương trình:

Mã MH

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn học chung

12

255

94

148

13

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

MH04

Giáo dục Quốc phòng - AN

2

45

21

21

3

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

II

Các môn học chuyên môn

45

1.125

312

790

23

II.1

Môn học cơ sở

9

180

88

87

5

MH07

Kỹ thuật may

3

75

15

58

2

MH08

Văn hóa ẩm thực

2

45

15

29

1

MH09

Thẩm mỹ học

2

30

29

0

1

MH10

Trang thiết bị gia đình

2

30

29

0

1

II.2

Môn học chuyên môn

34

900

209

674

17

MH11

Thiết kế trang phục

4

90

30

58

2

MH12

Cắt may trang phục

4

90

30

58

2

MH13

Quản lý và phục vụ tiệc

4

90

30

58

2

MH14

Thực tập ẩm thực, pha chế thức uống

4

90

30

58

2

MH15

Trang trí bố cục

4

90

30

58

2

MH16

Tâm lý học sáng tạo nghệ thuật

4

90

30

58

2

MH17

Thực tập Trang thiết bị gia đình

2

60

0

58

2

MH18

Quản lý tài chính cá nhân

2

30

29

0

1

MH19

Thực tập sản xuất

6

270

268

2

II.3

Môn tự chọn

2

45

15

29

1

MH20

An toàn và vệ sinh lao động

2

45

15

29

1

MH21

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

2

45

15

29

1

TỔNG CỘNG

57

1.410

406

938

36

dien-tktt : 13-01-2024 119