
Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
Ngành Hướng dẫn du lịch
Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Ngành Thiết kế thời trang
Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
Ngành Quản lý tòa nhà
Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Lắp đặt điện công nghiệp
Lắp đặt tủ điện
Lắp đặt điện nhà
Xác định và đấu vận hành động cơ
Điện lạnh cơ bản
Điện lạnh công nghiệp
Điện lạnh dân dụng
Vận hành lò hơi
Sửa chữa hệ thống điện tủ lạnh
Hàn gió đá và gia công ống đồng trong kỹ thuật lạnh
Nạp và thu hồi môi chất lạnh
Bảo dưỡng vệ sinh máy giặt
Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh
Kỹ thuật may
Tạo rập và cắt may áo sơ mi
Chăm sóc da cơ bản
Chăm sóc da nâng cao
Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản
Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao
Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản
Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng
Trang điểm cơ bản
Trang điểm chuyên nghiệp
Sửa chữa máy may
Làm bánh
Pha chế
Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
Ngành Thiết kế thời trang
Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Ngành Quản lý tòa nhà
Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
Ngành Hướng dẫn du lịch
Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Ngành Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình
Tên ngành, nghề:Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình
Mã ngành, nghề:5510106
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp ngành Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình giúp cho người học có các khả năng: thiết kế nội thất, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước dân dụng cho công trình nhà ở. Bên cạnh đó, người học có khả năng bảo trì, sửa chữa, cải tiến các thiết bị điện và hệ thống cấp thoát nước công trình.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
- Nhận dạng được các ký hiệu quy ước trên sơ đồ mạch điện, trên bản vẽ thiết kế điện;
- Trình bày được các phương pháp đấu nối dây dẫn, dây cáp điện;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về an toàn lao động và phương pháp sơ cấp cứu người bị tai nạn điện;
- Trình bày được những nguyên tắc khi thiết kế nội thất;
- Mô tả được cấu tạo, ký hiệu, nguyên lý làm việc của các khí cụ điện, thiết bị điện thông dụng trong nhà và xưởng sản xuất nhỏ;
- Trình bày được các phương pháp đo bằng đồng hồ vạn năng, ampe kìm, mê gôm mét;
- Trình bày được quy trình lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng các khí cụ điện, thiết bị điện thông dụng trong nhà và trong xưởng sản xuất nhỏ;
- Nêu được nhiệm vụ, công dụng và phân loại đường ống, thiết bị của hệ thống cấp, thoát nước gia đình;
- Đọc được bản vẽ của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và các tài liệu liên quan;
- Trình bày được phương pháp lắp đặt, vận hành hệ thống ống cấp, thoát nước, phù hợp với yêu cầu thi công.
- Về kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ thiết kế điện, sơ đồ mạch điện và lập được phương án thi công khả thi;Thi côngđược không gian nội thất đạt yêu cầu về kỹ thuật và đảm bảo tính mỹ thuật cho công trình;
- Lựa chọn được dụng cụ, vật tư, thiết bị đủ số lượng và đúng chủng loại theo thiết kế;
- Sử dụng được đồng hồ vạn năng, ampe kìm, mê gôm mét để đo các thông số trong mạch điện và mạng điện;
- Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng được các khí cụ điện đóng cắt và bảo vệ, thiết bị điện thông dụng trong nhà, trong xưởng sản xuất nhỏ đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và đúng thời gian;
- Vận hành được mạch điện đúng quy trình.
- Đo, lấy dấu, cắt, ren và nối các mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt được đường ống, thiết bị cấp, thoát nước gia đình và máy bơm 1pha;
- Vận hành được hệ thống cấp, thoát nước đúng quy trình;
- Kiểm tra, phát hiện và xử lý được các sự cố thông thường;
- Lựa chọn và sử dụng được các dụng cụ nghề cầm tay, dụng cụ đo kiểm, vật tư và thiết bị thường dùng trong thi công, lắp đặt hệ thống điện và hệ thống cấp, thoát trong công trình;
- Về thái độ:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động, có tác phong lao động công nghiệp và tôn trọng nội quy của cơ quan, doanh nghiệp;
- Yêu nghề; có tác phong làm việc khoa học, có ý thức tiết kiệm trong sản xuất và có trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản, vật tư, trang thiết bị kỹ thuật.
- Có ý thức công dân, cộng đồng, tôn trọng pháp luật và các quy định của cơ quan, trung thực, tính kỷ luật cao, hợp tác chia sẽ với cộng đồng, chấp nhận công việc sẵn sàng nhận nhiệm vụ được giao, có tinh thần cầu tiến và không ngừng học tập.
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động và an toàn điện.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Đảm nhận được các công việc lắp đặt, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, nước, hệ thống điện,nước dân dụng và công nghiệp;
Làm việc trong các tổ bảo trì, bảo dưỡng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 19 môn học
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1140 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 414 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 981giờ
- Riêng học sinh tốt nghiệp THCS học bổ sung các môn chung ở học kỳ 4 để đảm bảo chuẩn đầu ra
3. Nội dung chương trình:
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lýthuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểmtra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng - AN | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Anh văn | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học chuyên môn | 39 |
|
|
|
|
II.1 | Môn học cơ sở | 9 | 195 | 90 | 97 | 8 |
MH07 | Những nguyên tắc trong thiết kế kiến trúc - nội thất | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MH08 | Vẽ thiết kế nội thất | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MH09 | Những nguyên tắc cơ bản về hệ thống cấp thoát nước | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MH10 | Những nguyên tắc cơ bản về lắp đặt điện nội thất | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Môn học chuyên môn | 28 | 630 | 210 | 406 | 14 |
MH11 | Photoshop | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH12 | Sketchup cơ bản | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH13 | 3DsMax | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH14 | Kỹ thuật triển khai thiết kế nội thất | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH15 | Bảo dưỡng và sửa chữa khí cụ điện và thiết bị công trình | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH16 | Thi công lắp đặt hệ thống cấp và thoát nước | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH17 | Thi công lắp đặt điện nội thất | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH18 | Thực tập sản xuất | 6 | 270 | 0 | 268 | 2 |
II.3 | Môn học tự chọn | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MH19 | Lắp đặt máy bơm nước | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MH20 | Kỹ thuật an toàn thi công lắp đặt công trình | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
Tổng cộng | 57 | 1.395 | 414 | 942 | 39 |
dien-tktt : 29-08-2021 366