Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt

Tên ngành, nghề: BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ NHIỆT

Mã ngành, nghề: 5520157

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên

 Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo kỹ thuật viên trung cấp ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt có khả năng lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống nhiệt lạnh dân dụng và công nghiệp. Đồng thời có khả năng làm việc tại các khu công nghiệp, dịch vụ, chế biến, bảo quản nông sản và thực phẩm; các công ty cơ điện – điện lạnh thực hiện thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các hệ thống lạnh, các hệ thống điều hòa không khí; hoặc làm việc cho các cơ sở lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng hoặc các cơ sở kinh doanh thiết bị nhiệt lạnh.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

  • Về kiến thức:

-   Nhận biết các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam và chính sách pháp luật của Nhà nước; có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

-   Trình bày và giải thích được các bản vẽ chuyên ngành theo tiêu chuẩn TCVN.

-   Trình bày và  phân tích nguyên lý hoạt động của các hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.

-   Trình bày đươc quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống nhiệt, lạnh dân dụng và công nghiệp.

-  Xác định được các hư hỏng thông thường và đề ra được biện pháp sửa chữa.

-  Trình bày và giải thích  nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển trong các hệ thống nhiệt, lạnh.

-  Triển khai được các kế hoạch thi công lắp đặt các hệ thống nhiệt lạnh thông dụng.

  • Về kỹ năng:

-   Đọc và triển khai thi công được các bản vẽ thi công liên quan tới các hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.

-   Tính toán được các thông số kỹ thuật của hệ thống lạnh, và hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.

-   Lắp ráp được hoàn chỉnh các hệ thống điện và hệ thống cơ khí trong hệ thống lạnh, điều hòa không khí dân dụng và công nghiệp.

-   Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa được những pan hư hỏng của hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.

- Tham gia sản xuất sản phẩm trong các cơ sở sản xuất máy và thiết bị nhiệt lạnh.

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

-   Thể hiện tinh thần trách nhiệm của người công dân.

-  Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng nội quy của cơ quan, xí nghiệp.

-  Rèn luyện tác phong công nghiệp trong lao động, lối sống giản dị, tinh thần trách nhiệm, khả năng làm việc khoa học, sáng tạo, tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

-   Làm việc ở bộ phận kỹ thuật nhiệt lạnh trong  các công ty có sử dụng hệ thống, thiết bị nhiệt lạnh, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thiết bị nhiệt lạnh và trong ngành nghề có liên quan.

-   Làm việc với vai trò kỹ thuật viên lắp đặt, sửa chữa bảo trì cho các công ty cơ điện – điện lạnh

-   Quản lý nhóm nhỏ lắp đặt , sửa chữa hệ thống nhiệt lạnh dân dụng và công nghiệp.

-   Tổ chức hoạt động  kinh doanh cá nhân thiết bị nhiệt lạnh dân dụng và nhiệt lạnh công nghiệp.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

-   Số lượng môn học: 19

-   Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ

-   Khối lượng các môn học chung: 255 giờ

-   Khối lượng các môn học chuyên môn: 1125 giờ

-   Khối lượng lý thuyết: 403 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 938 giờ, kiểm tra 39 giờ

3. Nội dung chương trình:


MH

Tên môn học

Số tín
chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng
 số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn học chung

12

255

94

148

13

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

MH04

Giáo dục Quốc phòng - AN

2

45

21

21

3

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

II

Các môn học chuyên môn

45

1125

309

790

26

II.1

Môn học cơ sở

10

210

90

114

6

MH07

Kỹ thuật điện

3

60

30

28

2

MH08

Trang bị điện hệ thống nhiệt lạnh

4

90

30

58

2

MH09

Nhiệt kỹ thuật

3

60

30

28

2

II.2

Môn học chuyên môn

33

885

195

672

18

MH10

Vẽ thiết kế hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

MH11

Điện lạnh cơ bản

4

90

30

58

2

MH12

Điện lạnh dân dụng

5

105

45

57

3

MH13

Điện lạnh công nghiệp

5

105

45

57

3

MH14

Điều hòa không khí trung tâm

4

90

30

58

2

MH15

Bơm, quạt, máy nén

3

75

15

58

2

MH16

Tự động hóa hệ thống lạnh

3

75

15

58

2

MH17

Thực tập sản xuất

6

270

0

268

2

II.3

Môn học tự chọn

2

30

24

4

2

MH18

Kỹ thuật lò hơi

2

30

24

4

2

MH19

Thiết bị trao đổi nhiệt

2

30

24

4

2

Tổng cộng

57

1380

403

938

39

dien-tktt : 29-08-2021 1129