
Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
Ngành Hướng dẫn du lịch
Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Ngành Thiết kế thời trang
Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
Ngành Quản lý tòa nhà
Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Ngành Kinh tế gia đình
Lắp đặt điện công nghiệp
Lắp đặt tủ điện
Lắp đặt điện nhà
Xác định và đấu vận hành động cơ
Điện lạnh cơ bản
Điện lạnh công nghiệp
Điện lạnh dân dụng
Vận hành lò hơi
Sửa chữa hệ thống điện tủ lạnh
Hàn gió đá và gia công ống đồng trong kỹ thuật lạnh
Nạp và thu hồi môi chất lạnh
Bảo dưỡng vệ sinh máy giặt
Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh
Kỹ thuật may
Tạo rập và cắt may áo sơ mi
Chăm sóc da cơ bản
Chăm sóc da nâng cao
Chăm sóc và tạo mẫu tóc cơ bản
Kỹ thuật nhuộm và tạo mẫu tóc nâng cao
Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản
Đắp móng gel và vẽ tạo hình móng
Trang điểm cơ bản
Trang điểm chuyên nghiệp
Sửa chữa máy may
Làm bánh
Pha chế
Ngành Điện công nghiệp và dân dụng
Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
Ngành Thiết kế thời trang
Ngành Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Ngành Quản lý tòa nhà
Ngành Công nghệ nội thất và điện nước công trình
Ngành Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
Ngành Hướng dẫn du lịch
Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Ngành Kinh tế gia đình
Ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
Tên ngành, nghề: BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ NHIỆT
Mã ngành, nghề: 5520157
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ thuật viên trung cấp ngành Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt có khả năng lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống nhiệt lạnh dân dụng và công nghiệp. Đồng thời có khả năng làm việc tại các khu công nghiệp, dịch vụ, chế biến, bảo quản nông sản và thực phẩm; các công ty cơ điện – điện lạnh thực hiện thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các hệ thống lạnh, các hệ thống điều hòa không khí; hoặc làm việc cho các cơ sở lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng hoặc các cơ sở kinh doanh thiết bị nhiệt lạnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Nhận biết các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam và chính sách pháp luật của Nhà nước; có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày và giải thích được các bản vẽ chuyên ngành theo tiêu chuẩn TCVN.
- Trình bày và phân tích nguyên lý hoạt động của các hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.
- Trình bày đươc quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống nhiệt, lạnh dân dụng và công nghiệp.
- Xác định được các hư hỏng thông thường và đề ra được biện pháp sửa chữa.
- Trình bày và giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển trong các hệ thống nhiệt, lạnh.
- Triển khai được các kế hoạch thi công lắp đặt các hệ thống nhiệt lạnh thông dụng.
- Về kỹ năng:
- Đọc và triển khai thi công được các bản vẽ thi công liên quan tới các hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.
- Tính toán được các thông số kỹ thuật của hệ thống lạnh, và hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.
- Lắp ráp được hoàn chỉnh các hệ thống điện và hệ thống cơ khí trong hệ thống lạnh, điều hòa không khí dân dụng và công nghiệp.
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa được những pan hư hỏng của hệ thống lạnh, hệ thống nhiệt dân dụng và công nghiệp.
- Tham gia sản xuất sản phẩm trong các cơ sở sản xuất máy và thiết bị nhiệt lạnh.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Thể hiện tinh thần trách nhiệm của người công dân.
- Tuân thủ các yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng nội quy của cơ quan, xí nghiệp.
- Rèn luyện tác phong công nghiệp trong lao động, lối sống giản dị, tinh thần trách nhiệm, khả năng làm việc khoa học, sáng tạo, tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc ở bộ phận kỹ thuật nhiệt lạnh trong các công ty có sử dụng hệ thống, thiết bị nhiệt lạnh, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thiết bị nhiệt lạnh và trong ngành nghề có liên quan.
- Làm việc với vai trò kỹ thuật viên lắp đặt, sửa chữa bảo trì cho các công ty cơ điện – điện lạnh
- Quản lý nhóm nhỏ lắp đặt , sửa chữa hệ thống nhiệt lạnh dân dụng và công nghiệp.
- Tổ chức hoạt động kinh doanh cá nhân thiết bị nhiệt lạnh dân dụng và nhiệt lạnh công nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 19
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1125 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 403 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 938 giờ, kiểm tra 39 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã | Tên môn học | Số tín | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng - AN | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng Anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học chuyên môn | 45 | 1125 | 309 | 790 | 26 |
II.1 | Môn học cơ sở | 10 | 210 | 90 | 114 | 6 |
MH07 | Kỹ thuật điện | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH08 | Trang bị điện hệ thống nhiệt lạnh | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH09 | Nhiệt kỹ thuật | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Môn học chuyên môn | 33 | 885 | 195 | 672 | 18 |
MH10 | Vẽ thiết kế hệ thống lạnh | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH11 | Điện lạnh cơ bản | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH12 | Điện lạnh dân dụng | 5 | 105 | 45 | 57 | 3 |
MH13 | Điện lạnh công nghiệp | 5 | 105 | 45 | 57 | 3 |
MH14 | Điều hòa không khí trung tâm | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH15 | Bơm, quạt, máy nén | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH16 | Tự động hóa hệ thống lạnh | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH17 | Thực tập sản xuất | 6 | 270 | 0 | 268 | 2 |
II.3 | Môn học tự chọn | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
MH18 | Kỹ thuật lò hơi | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
MH19 | Thiết bị trao đổi nhiệt | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
Tổng cộng | 57 | 1380 | 403 | 938 | 39 |
dien-tktt : 29-08-2021 2054